Giới thiệu Viettel

Danh hiệu – Giải thưởng quốc tế

– Top 15 doanh nghiệp viễn thông phát triển nhanh nhất thế giới,

– Xếp thứ 28 trên top 150 nhà mạng có giá trị nhất thế giới, với giá trị thương hiệu đạt 5,8 tỷ USD, đứng số 1 tại Đông Nam Á và thứ 9 tại Châu Á

– Chứng nhận “Best in Test” từ Công ty đo kiểm viễn thông hàng đầu thế giới Umlaut 2020

– Giải Bạc sản phẩm viễn thông mới xuất sắc nhất của giải thưởng Kinh doanh quốc tế 2020 cho gói data siêu tốc ST15K

– Nhà cung cấp dịch vụ của năm tại các thị trường đang phát triển năm 2009 và Nhà cung cấp dịch vụ data di động tốt nhất Việt Nam – 2019 (Frost & Sullivan)

– Giải bạc hạng mục “Dịch vụ khách hàng mới của năm“ trong hệ thống giải thưởng quốc tế Stevie Awards 2014 cho Dịch vụ tổng đài tiếng dân tộc.

Thế mạnh

– Gần 120.000 trạm phát sóng 2G- 5G được lắp đặt trên toàn quốc kể cả vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo.

– Mạng 4G lớn nhất Việt Nam với 45.000 trạm phát sóng, độ phủ đạt 97% dân số

– Hạ tầng cáp quang lớn nhất Việt Nam với hơn 380.000km;

– Hạ tầng Gpon lớn nhất Việt Nam với hơn 11 triệu cổng, cung cấp tới 100% số huyện, huyện đảo gần bờ và 95% số xã trên toàn quốc.

– Tiên phong trong cung cấp dịch vụ 5G.

Sứ mệnh: Sáng tạo vì con người– Caring Inovator

Mỗi khách hàng là một con người – một cá thể riêng biệt, cần được tôn trọng, quan tâm và lắng nghe, thấu hiểu và phục vụ một cách riêng biệt. Liên tục đổi mới, cùng với khách hàng sáng tạo ra các sản phẩm, dịch vụ ngày càng hoàn hảo. 

Giá trị cốt lõi

Những giá trị cốt lõi là lời cam kết của Viettel đối với khách hàng, đối tác, các nhà đầu tư, với xã hội và với chính bản thân chúng tôi. Những giá trị này là kim chỉ nam cho mọi hoạt động của Viettel để trở thành một doanh nghiệp kinh doanh sáng tạo vì con người.

1. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm nghiệm chân lý.

2. Trưởng thành qua những thách thức và thất bại.

3. Thích ứng nhanh là sức mạnh cạnh tranh.

4. Sáng tạo là sức sống.

5. Tư duy hệ thống.

6. Kết hợp Đông – Tây.

7. Truyền thống và cách làm người lính.

8. Viettel là ngôi nhà chung

Mục tiêu

– Trở thành doanh nghiệp chủ đạo kiến tạo xã hội số tại Việt Nam, đạt doanh thu dịch vụ 100 nghìn tỷ vào năm 2025

– Số một về thị phần di động và cố định băng rộng tại Việt Nam

– Chuyển dịch Viettel Telecom thành một doanh nghiệp viễn thông số, có dịch vụ khách hàng và trải nghiệm khách hàng số 1 tại Việt Nam

– Tiên phong về công nghệ 5G, IoT và các hạ tầng đáp ứng cơ hội phát triển trong cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0

– Hoàn thiện hệ sinh thái sản phẩm dịch vụ số, đưa tỷ trọng doanh thu dịch vụ số tương đương với các nhà mạng trong khu vực và trên thế giới

 

Quản lý chất lượng dịch vụ

1. Thông tin về các dịch vụ Viettel đang cung cấp

 Dịch vụ điện thoại, truy nhập Internet trên mạng viễn thông cố định mặt đất

– Dịch vụ điện thoại, truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

2. Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn về chất lượng dịch vụ:

2.1. Dịch vụ viễn thông:

– QCVN 34:2022/BTTTT –  Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất

– QCVN 35:2019/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

 QCVN 36:2022/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– QCVN 81:2019/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

– QCVN 82:2014/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất.

2.2. Dịch vụ truyền hình:

 QCVN 84:2021/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truyền hình cáp giao thức Internet (IPTV).

– QCVN 85: 2014/BTTTT –  Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao

 QCVN 87: 2020/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết cuối thuê bao.

3. Bản công bố chất lượng dịch vụ:

3.1. Dịch vụ viễn thông

– Bản công bố chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất

– Bản công bố chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Bản công bố chất lượng dịch vụ truy nhập internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Bản công bố chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất tự nguyện áp dụng

– Bản công bố chỉ tiêu chất lượng dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất tự nguyện áp dụng

3.2. Dịch vụ truyền hình

– Bản công bố chỉ tiêu chất lượng tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao

– Bản công bố chỉ tiêu chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao

– Bản công bố chất lượng dịch vụ truyền hình cáp giao thức Internet (IPTV)

3.3. Danh sách dịch vụ và Quy chuẩn áp dụng

– Danh sách dịch vụ và Quy chuẩn áp dụng

4. Báo cáo định kỳ chất lượng dịch vụ

4.1 Dịch vụ viễn thông

Năm 2021

Quý I.2021

 Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Quý II.2021

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

 Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 

Quý III.2021

  Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON 

–  Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Quý IV.2021

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

–  Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Năm 2022

 Quý 1.2022

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Quý II.2022

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Quý III.2022

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 

Quý IV.2022

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Năm 2023

Quý I.2023

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy câp Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Quý II.2023

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

4.2 Dịch vụ truyền hình 

Năm 2021

–  Báo cáo định kỳ chất lượng dịch vụ truyền hình 6 tháng đầu năm 2021

– Báo cáo định kỳ chất lượng dịch vụ truyền hình 6 tháng cuối năm 2021

Năm 2022

– Báo cáo định kỳ chất lượng dịch vụ truyền hình 6 tháng đầu năm 2022

– Báo cáo định kỳ chất lượng dịch vụ truyền hình 6 tháng cuối năm 2022

Năm 2023

– Báo cáo định kỳ chất lượng dịch vụ truyền hình 6 tháng đầu năm 2023

5. Kết quả tự kiểm tra định kỳ chất lượng dịch vụ viễn thông

Năm 2021

Quý I.2021

 Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang) 

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

 Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Quý II.2021

–  Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Quý III.2021 

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang

 Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

 Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 

Quý lV.2021

 Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Quý I.2022

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV  điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV  truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Quý II.2022

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH (dịch vụ truy nhập intetnet cáp quang)

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất:

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất:

Quý III.2022

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH (dịch vụ truy nhập intetnet cáp quang):

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất: 

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Quý IV.2022

Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH (dịch vụ truy nhập intetnet cáp quang)

Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất 

Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất: 

Năm 2023

Quý I.2023

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH (dịch vụ truy nhập intetnet cáp quang

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Quý II.2023

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất 

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

6. Quy trình tiếp nhận và giải quyết khiếu nại của khách hàng

7. Địa chỉ, số điện thoại tiếp nhận và giải quyết khiếu nại của khách hàng

– Tổng đài hỗ trợ khách hàng

 Thông tin về các điểm giao dịch Viettel

8. Các thông tin hỗ trợ khách hàng